Cho tôi một suất chạo tôm cuốn mía 给我一份甘蔗虾
Cho tôi một suất cua hấp 我要一份清蒸螃蟹
Cho tôi một tô phở 我要一碗汤河粉
Có lẩu dê không? 有没有羊肉炉?
Tôi muốn cay một chút 我要辣一点
Cho tôi một suất phở xào thập cẩm 给我一份什锦炒河粉
Có canh gì ngon một chút không ? 什么汤比较好喝?
Cho tôi một tô canh cá chua 给我一碗酸鱼汤
Ở đây có rau xào không ? 这里有没有炒青菜?
Tôi muốn ăn ran muống xào 我想吃炒空心菜
Cho tôi mội ly nước dừa 我要一杯椰子汁
Cho tôi một chai nước ngọt 我要一瓶汽水
Cho hai chai bia 要两瓶啤酒
Làm ơn cho một ly nước lọc 请帮我倒一杯白开水
Món mà khách ở bàn kế bên ăn là món gì?隔壁桌的客人吃的是什么?
Đây không phải món chúng tôi gọi 这道菜不是我们点的
Đồ ăn tôi kên vẫn chưa thấy mang ra 我点的菜还没来
Món này ăn như thế nào? 这个要怎么吃?
Món này trông rất ngon 这道菜看起来很好吃
Làm ơn dọn giúp được không? 可以帮我收拾一下吗?
Đã kêu món rồi có thể hủy được không? 叫的菜可以取消吗?
Làm ơn lấy giúp thêm một chiếc nĩa 请再给我一支杯子
Đồ ăn có kèm trái cây tráng miệng không? 饭后有附水果吗?
Dạ có, trái cây theo mùa hôm nay là dưa hấu 有的,今天的时令水果是西瓜
Có kèm đồ tráng miệng không ? 有附点心吗?
Làm ơn mang đồ tráng miệng ra 请帮我上点心
Nhà hàng có những đồ tráng miệng gì ? 你们有哪些点心?
Có bánh phồng tôm,bánh chuồi,nước bột bán cốt dừa 有炸虾饼,香蕉馅饼,椰奶西米露
Tôi mời anh đi ăn một bữa hải sản 我请你去吃海鲜大餐
Làm anh lỗ vốn to rồi thật ngại quá 让你太破费了真不好意思!
Tất cả bao nhiêu tiền? 总共多少钱?
Tất cả ba mươi ngàn đồng 总共三万盾
Chúng tôi ăn xong rồi làm ơn cho xin hòa đơn 我们吃完了请给我账
单
Số tiền tền hóa đơn có vấn đề ? 账单的金额有问题?
Tôi có gọi món này đâu 我没有点这道菜
Anh thối lộn tiền rồi 你的钱找错了
Khỏi thối lại tiền lẻ 剩下的零钱不用找了
Đây là tiền boa 这是小费
Làm ơn gói giúp đồ ăn còn lại 请帮我们打包剩菜
Lần này tôi mời 这次我请客
Chúng tôi muốn trả riêng 我们要分开算