越南成语俗语(一)

来源:小语种    发布时间:2012-12-27    小语种辅导视频    评论

1. Biết nhiều khổ nhiều: 能者多劳。

2. Thà chết vinh còn hơn sống nhục: 宁为玉碎,不为瓦全。

3. Trống đánh xuôi kèn thổi ngược; Râu ông nọ cắm cằm bà kia: 牛头不对马嘴。

4. Tiên lễ hậu binh: 先礼后兵。

5. Đầu voi đuôi chuột: 虎头蛇尾。

6. Cãi chày cãi cối: 强词夺理。

7. Toàn tâm toàn ý: 全心全意。

8. Trứng chọi với đá; châu chấu đá xe: 螳臂当车。

9. Dễ như trở bàn tay: 探囊取物。

10. Nối giáo cho giặc; Vẽ đường cho hươu chạy: 为虎傅翼

11Đường nào cũng đến La Mã 条条大路通罗马;殊途同归;百川归海

12. xa hoa trụy lạc 灯红酒绿

13/. xa rời thực tế 脱离实际

14/. xa xôi ngàn dặm 千里遥遥

15/. xả thân cứu người 舍己救人

16/. xả thân vì đại nghĩa 舍生取义

17/. xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người 品德优美才是真美

18/. xấu người hay làm dáng 丑人爱打扮

19/. xơ xác tiêu điều 凋谢零落

10/. xua chim về rừng, xua cá ra sông 为渊驱鱼,为丛驱雀

20.Anh em khinh trước, làng nước khinh sau 家火不起,野火不来

21. Anh hùng khó qua ải mỹ nhân 英雄难过美人关

22. xa mặt cách lòng 别久情疏

视频学习

我考网版权与免责声明

① 凡本网注明稿件来源为"原创"的所有文字、图片和音视频稿件,版权均属本网所有。任何媒体、网站或个人转载、链接转贴或以其他方式复制发表时必须注明"稿件来源:我考网",违者本网将依法追究责任;

② 本网部分稿件来源于网络,任何单位或个人认为我考网发布的内容可能涉嫌侵犯其合法权益,应该及时向我考网书面反馈,并提供身份证明、权属证明及详细侵权情况证明,我考网在收到上述法律文件后,将会尽快移除被控侵权内容。

最近更新

社区交流

考试问答